Characters remaining: 500/500
Translation

trang điểm

Academic
Friendly

Từ "trang điểm" trong tiếng Việt có nghĩasử dụng các sản phẩm như son, phấn, quần áo đồ trang sức để làm cho vẻ bề ngoài của con người trở nên đẹp hơn. Hoạt động này thường được thực hiện bởi phụ nữ, nhưng cũng nhiều nam giới hiện nay cũng chăm sóc ngoại hình bằng cách trang điểm.

Định nghĩa:
  • Trang điểm (động từ): hành động sử dụng mỹ phẩm (như son môi, phấn nền, kẻ mắt) các phụ kiện khác (như trang sức, quần áo) nhằm làm cho ngoại hình trở nên xinh đẹp hơn.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " ấy thường trang điểm trước khi đi làm." ( ấy chuẩn bị ngoại hình của mình bằng cách sử dụng mỹ phẩm.)
  2. Câu nâng cao: "Trong buổi tiệc cưới, cô dâu đã trang điểm rất đẹp với lớp phấn mỏng đôi môi đỏ." (Cô dâu đã chăm chút ngoại hình của mình một cách kỹ lưỡng.)
  3. Câu thành ngữ: "Bỏ công trang điểm không biết cách phối đồ thì cũng không đẹp." (Nghĩa là chỉ trang điểm không chú ý đến trang phục thì cũng không đạt hiệu quả.)
Các biến thể của từ:
  • Trang điểm nhẹ: Sử dụng ít mỹ phẩm, chỉ làm nổi bật vài điểm trên khuôn mặt.
  • Trang điểm chuyên nghiệp: Sử dụng nhiều kỹ thuật sản phẩm để tạo ra một phong cách ấn tượng, thường thấy trong các sự kiện lớn hoặc trình diễn.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Làm đẹp: Cụm từ này có thể bao hàm cả việc trang điểm chăm sóc da.
  • Tô điểm: Tương tự như "trang điểm", nhưng có thể được sử dụng để chỉ việc làm đẹp cho không gian, đồ vật.
  • Chăm sóc bản thân: Đây một khái niệm rộng hơn, không chỉ bao gồm trang điểm còn cả việc chăm sóc sức khỏe hình thể.
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Trang trí: Thường dùng để chỉ việc làm đẹp cho không gian, đồ vật, không phải cho con người.
  • Thẩm mỹ: Liên quan đến nghệ thuật cái đẹp, nhưng không chỉ đến việc trang điểm cho con người.
Cách sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau:
  • Trong văn hóa: "Trang điểm" không chỉ một hoạt động cá nhân còn mang ý nghĩa văn hóa trong nhiều dịp lễ hội, cưới hỏi.
  • Trong công việc: Các chuyên gia trang điểm (makeup artist) có thể giúp người khác chuẩn bị cho các sự kiện đặc biệt.
  1. đgt. Dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức để làm cho vẻ người đẹp hẳn lên: trang điểm cho cô dâu biết cách trang điểm Lấy chồng cho đáng tấm chồng, Bõ công trang điểm má hồng răng đen (cd.).

Comments and discussion on the word "trang điểm"